Địa chỉ: Lầu 5, Tòa nhà TEDI Số 15A, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường 6,
Quận Bình Thạnh, Tp.HCM, Việt Nam
Điện Thoại: 028 6258 3341, 028 6258 3347
Fax: 028 6258 3348
Email: info@catminh.com ; info@catminh.net
Website: www.catminh.com ; www.catminh.net
Hotline: 0903 1800 99
Mã sản phẩm: YOKOHAMA FENDER GREY
Mã sản phẩm: YOKOHAMA TYPE I
Mã sản phẩm: YOKOHAMA DOUBLE COVER
Mã sản phẩm: CM-DOB
Mã sản phẩm: CM-PLB
Mã sản phẩm: CM-KIB
Mã sản phẩm: CM-DBB
Mã sản phẩm: CM-THB
Mã sản phẩm: CM-BHB
Mã sản phẩm: CM-THB
vinh@catminh.com
Hợp kim Anode Anode Nhôm Chìa khóa để sản xuất Anode nhôm với hiệu xuất cao là sản xuất chúng từ nhôm có độ tinh khiết cao. Impalloy Limited là nơi có thể sản xuất sắt thấp (low iron < 0.6%) và nhôm sơ cấp mà không thường xuyên tái sử dụng bất kỳ phế phẩm. Bằng cách này chúng tôi có thể cung cấp hợp kim được kiểm soát chặc chẽ. DBV đã được thử nghiệm công suất điện hóa dài lâu đối với DNV RP B401 và báo cáo kết quả là 2580 Ahr/Kg. Chứng chỉ của chúng tôi có sẵn bạn có thể download ở mục chứng chỉ.
Impalloy III là hợp kim anode phổ biến với tuổi thọ thấp và thường được gắn ở thân tàu và Thùng chứ lớn. Impalloy III-s được chấp nhận rộng rãi để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ anode lâu hơn như đường ống ngoài khơi, công trình và kiến trúc dưới biển, thiết bị hàng hải.. Hợp kim này thường được tuân thủ theo ISO 15589-2 and NORSOK M-503 Impalloy III-CW thường được chỉ định bởi một số nhà khai thác dầu khí để sử dụng trong ứng dụng dưới mực nước sâu Chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu thông số kỹ thuật của khách hàng. |
Anode Kẽm |
Nguyên tố | US Mil A-18001K ASTM B418 Type I | ASTM B418 Type II | ||
Min % | Max % | Min % | Max % | |
Nhôm (Aluminium) | 0.1 | 0.5 | 0.005 | |
Cadmium | 0.025 | 0.07 | 0.003 | |
Sắt (Iron) | 0.005 | 0.0014 | ||
Chì (Lead) | 0.006 | 0.003 | ||
Đồng (Copper) | 0.005 | 0.002 | ||
Tổng thành phần khác | 0.1 | |||
Kẽm (Zinc) | Còn lại | Còn lại |
US MIL A-18001K là hợp kim được quốc tế chấp nhận và thường được sử dụng ở môi trường nước biển, nước lợ và các giải pháp nước biển khác. Nó cũng có thể sử dụng ở môi trường có điện trở thấp trầm tích muối và đất The ASTM type II alloy thì được sử dụng trong môi trường nước ngọt |